1. I told you.
Mỏ dầu đang bị quốc hữu hoá .
2. I told him what I was doing, and I told him rather grandly
Bạn đang đọc: ‘told’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Tôi kể với anh ta tôi đang làm cái gì, và tôi nói với anh ta dõng dạc rằng ,
3. He told fun stories.
Nó thường kể những câu truyện cười
4. I told them nothing.
Con không có nói với họ gì hết .
5. He told me jokingly:
Ông ấy bông đùa nói với tôi :
6. Lord Mark told me.
Huân tước Mark đã nói với em .
7. Elena told on me.
Elena đã bảo anh rồi .
8. It would be best for you if you told them what you told us.
Khôn hồn thì nói cho họ biết đi .
9. Your deodorant told me that.
Chất khử mùi của anh nói với tôi đấy .
10. An environmental psychologist told me,
Một nhà tâm lý học môi trường tự nhiên nói với tôi ,
11. And I was told, “No.
Và tôi được bảo rằng, ” Không, súng ống không được gồm có trong bộ sưu tập phong cách thiết kế. ”
12. What Lord Mark told her.
Chuyện Huân tước Mark nói với cổ .
13. I’m told he was ranting.
Tôi đã bảo anh ta đang nói huênh hoang .
14. I told Lily I’d visit.
Tôi đã bảo Lily là sẽ ghé qua mà .
15. I told them the truth.
Tôi đã khai thực sự .
16. She told AFP news agency :
Bà ấy nói với hãng thông tấn AFP rằng :
17. Surely Dumbledore told you that.
Chắc hẳn cụ Dumbledore có nói với anh .
18. It told Eve to eat fruit from the tree from which God told them not to eat.
Con rắn bảo Ê-va cứ ăn trái cây mà Đức Chúa Trời dặn họ đừng ăn .
19. It’s just something Ben told me.
Đó là điều Ben nói với tôi .
20. l told them I would ask!
Tôi đã bảo với họ tôi sẽ bảo phòng bếp làm ngay !
21. I told you to stay put!
Tôi đã bảo những cô không được chạy lung tung .
22. The head nurse told me proudly,
Điều dưỡng trưởng tự hào nói với tôi rằng ,
23. Jehovah told him to do it.
Đức Giê-hô-va đã bảo ông xé đó .
24. I told you, he isn’t hurt.
Tớ bảo cậu rồi, cậu ấy không đau đâu .
25. He told me I’d be fine.
Ngài bảo con sẽ khoẻ mạnh.
Xem thêm: cupboards tiếng Anh là gì?
26. I told you to stay put.
Cha đã dặng là đừng đi lung tung .
27. Tell Mike what you told me.
Cô kể lại cho ông Mike đi ..
28. Told you to trust the pie.
Tôi đã bảo bánh rất hiệu nghiệm mà .
29. Told you I wanted something easy.
Tao đã nói là tao muốn gì đó thuận tiện thôi mà .
30. She told me about the barbecue.
Cô ấy kể về chuyện ở bữa tiệc .
31. You heard what I told you?
Em nghe anh nói gì rồi chớ ?
32. The tale is not yet told.
Câu chuyện vẫn chưa được kể .
33. I never told anyone about that.
Tôi chưa khi nào kể cho ai chuyện này
34. That is what we were told.
Chúng tôi được kể lại thế .
35. I told you, my computer’s down.
máy tính của em hư rồi .
36. Tom told me to calm down.
Tom bảo tớ bình tĩnh .
37. You once told me a handstand.
Mày từng bảo tao trồng cây chuối .
38. I told you there’s a curfew.
Tôi đã bảo có giờ giới nghiêm rồi .
39. You told me I killed him.
Mày nói là tao đã giết chết nó .
40. He told me to watch you.
Ông ấy bảo tôi canh chừng anh .
41. How many times I told you?
Tôi đã nói với ông bao nhiêu lần rồi .
42. I told you she was cool.
Tôi đã nói với bạn cô đã được thoáng mát .
43. Who told you to go anywhere?
Ai biểu Cha đi tùm lum ?
44. Told you I had good taste.
Tôi đã nói là mình khéo chọn mà .
45. But I told him we’re broke.
nhưng em đã bảo ông ấy là tất cả chúng ta khánh kiệt rồi .
46. I told him about the bird.
Con kể ba nghe về con chim .
47. I told you I’m all right.
Bỏ tay ra, tôi đã nói với anh tôi không sao rồi .
48. Something the High Sparrow told me.
Tay Sẻ Đầu Đàn đã nói việc này với con .
49. If I told you, You might poach.
Xem thêm: ‘forehead’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Nếu con nói cho người biết thì người sẽ lấy trộm của con mất .
50. All I told him was brush him.
Tôi bảo nó chải lông chó .
Source: https://shopdothang.com
Category: Kiến thức cuộc sống