Từ giờ tới đó, tôi sẽ giúp bà phục sinh .
2. During the initial weeks of her recuperation, Marie could not attend meetings.
Bạn đang đọc: ‘recuperation of flood’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Trong những tuần tiên phong dưỡng bệnh, chị Marie không hề đi nhóm họp .
3. Bible Account of the Flood
Câu chuyện về trận Nước Lụt trong Kinh-thánh
4. It would be as though Jehovah were transforming his bed from one of illness into one of recuperation .
Điều này cũng như là Đức Giê-hô-va biến hóa giường bệnh của ông thành giường dưỡng bệnh phục sức .
5. How were ‘ the arms of the flood broken ’ ?
‘ Cơ-binh như nước lũ bị vỡ tan ’ như thế nào ?
6. Again a flood of memories came to mind .
Một lần nữa kỷ niệm ùa vào tâm lý .
7. Like after a big flood .
Như sau một cơn đại hồng thủy .
8. Flood the compartment, swim up .
Nước dâng kín, hãy bơi lên .
9. You’ll flood the whole compartment .
Phóng xạ sẽ lan ra hàng loạt khoang tầu .
10. The amount of radiation about to flood that room …
Lượng phóng xạ sẽ tràn ngập căn phòng đó …
11. Flood tubes seven, eight and nine .
Làm ngập ống 7,8 và 9
12. Which set off a great flood of royal whining .
Vì vậy mà cả 1 trận lụt mếu máo của hoàng gia xảy ra .
13. Metalworking was known before the Flood
Xem thêm: faintest tiếng Anh là gì? – Chick Golden
Người ta biết làm kim khí trước thời Nước Lụt
14. Guilt feelings begin to flood in .
Những cảm xúc tội lỗi khởi đầu đè nặng trong lòng cha mẹ .
15. Clark, you’re going to flood the apartment .
Clark ! Clark, anh sẽ làm ngập căn hộ chung cư cao cấp mất .
16. Then God brought a flood upon mankind .
Rồi Đức Chúa Trời giáng nước lụt trên cả loài người .
17. When the raging flash flood passes through ,
Khi lũ quét mãnh liệt tràn qua, những ngươi sẽ nát tan cả .
18. All polygamists were destroyed in the Flood .
Tất cả những người có nhiều vợ bị diệt trừ trong trận Nước Lụt .
19. ” Forward torpedo, flood doors one and two. ”
Ngư lôi phía trước, làm ngập cửa 1 và 2
20. Noah and his family survived the Flood .
Ông Nô-ê và gia-quyến đã sống sót qua trận Nước Lụt .
21. We’ll flood the fields when you’re done .
Sau đó tôi muốn tháo nước .
22. Can we really determine when the Flood occurred ?
Chúng ta có thật sự xác lập được trận Nước Lụt xảy ra khi nào không ?
23. Flood warnings for storey, lyon and carson counties
Cảnh báo lũ cho những Q. Storey, Lyon, và Carson
24. How many people survived the Flood, and why?
Xem thêm: ‘forehead’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Bao nhiêu người sống sót qua trận Nước Lụt, và tại sao ?
25. Remember, the Flood of Noah’s day wiped out a wicked world of people .
Hãy nhớ là Nước Lụt thời Nô-ê đã tiêu diệt một trần gian tàn tệ .
Source: https://shopdothang.com
Category: Kiến thức cuộc sống