Thực phẩm (theo thứ tự bảng chữ cái)
Tổng số Purines tính bằng mg uric axit / 100 g (Trung bình)
Cao nhất
Thấp nhất
Tỷ trọng năng lượng mg / MJ
Hạnh nhân ngọt
37
15,7
Quả táo
14
60,1
Quả mơ
73
71,6
Bắp cải
78
834,6
Măng tây
23
19,71
29,57
310,9
Quả bơ
19
20,9
Măng
29
402,1
Quả chuối
57
152,4
Lúa mạch nguyên vỏ
96
71,1
Giá đỗ
80
378,3
Đậu que Pháp
37
20
43
266,9
Đậu pháp khô
45
40
50
39,4
Thịt bắp bò Đức
57
96,5
Bia, rượu
8.1
75,4
Bia Đức
13
75,2
Bia tươi
14
86
Củ cải đỏ
19
15
21
108,5
Quả việt quất
22
143,7
Não bê
92
203,1
Bánh mỳ trắng, bột mì
14
13,9
Bông cải xanh
81
691,6
Cải bắp tím
32
19,79
36,62
350,2
Cải bắp trắng
22
210,3
Cà rốt
17
14
25
155,9
Bông cải trắng
51
537,9
Pho mát
7.1
5
Quả cherry
17
75,5
Rau diếp xoăn
12
171,8
Bột ca cao
71
49,7
Ngô
52
140,9
Cá, tôm càng xanh
60
220,3
Cải xoong
28
200,8
Bánh mì giòn
60
44,9
Dưa chuột
7.3
141,7
Nho Hy Lạp
17
122,6
Quả chà là sấy khô
35
29,9
Quả cây cơm cháy
33
144,4
Rau đắng
17
297,7
Cây thì là
14
10
16
139
Qủa sung
64
60,4
Cá chình
78
45
110
57.2
Xúc xích Đức
89
68,74
129,52
80,2
Qủa lý gai
16
101,3
Quả nho
27
94,6
Cải xoăn
48
309,4
Quả kiwi
19
88,5
Cải củ
25
10,86
29,61
243,9
Tỏi tây
74
714,1
Rau diếp
13
9,75
29,25
274,4
Dưa hấu, dưa vàng
33
143
Hạt đậu
62
41,9
Nấm
58
55,48
60,52
858,2
Nấm tươi
92
1011,6
Nấm đóng hộp
29
488,5
Hạt đậu Brazil
23
8,3
Các loại hạt đậu, đậu phộng
79
33,8
Yến mạch không có vỏ trấu
94
63,6
Trái oliu
29
51,1
Củ hành
13
112,4
Quả cam
19
105,9
Não bò
75
140,7
Lườn gà
90
322,6
Lườn gà, nấm
50
1054,6
Rau mùi tây
57
266,2
Vỏ và hạt đậu tươi
84
245,7
Hạt đậu khô
95
84,78
166,56
82,7
Quả đào
21
119,6
Quả lê
12
2
17
51,5
Hạt tiêu xanh
55
681
Não lợn
83
161,71
Quả dứa
19
81,4
Cá chim
93
257,6
Nho khô
24
116,8
Quả mận sấy khô
64
67,9
Khoai tây tươi
16
53,6
Khoai tây nấu chín
18
60,3
Lòng heo
55
37,23
90,55
42,8
Quả bí ngô
44
422
Trái mộc qua
30
185
Củ cải
15
243,3
Quả mâm xôi
18
126,3
Lúa mạch đen, nguyên hạt
12
212,6
Dưa bắp cải
16
224,7
Xúc xích “Blers Chicken”
85
117,3
Xúc xích “Fleischwurst”
78
66,8
Xúc xích “Mortadella”
96
67,4
Xúc xích “Munich Weisswurst”
73
65,7
Xúc xích Vienna
78
65,7
Xúc xích chiên thịt bê
91
81,5
Xúc xích Đức
74
45,9
Hạt vừng khô
62
26,5
Rau chân vịt
57
844,7
Quả dâu
21
156,8
Cá mè
80
243,8
Đậu phụ
68
196,4
Cà chua
11
145,4
Quả óc chó
25
9,1
Lúa mì nguyên hạt
51
39,4
Sữa chua
8,1
27,7
Source: https://shopdothang.com
Category: Kiến thức cuộc sống