1. ” Oklahoma, lật úp.
” Oklahoma “, capsized .
2. Ta bị lật úp.
Bạn đang đọc: ‘lật’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
We’ve turned over .
3. Không lật lung tung.
Leave nothing unturned .
4. Lật đổ nền phong kiến!
Down with the monarchy !
5. Vậy nên chúng tôi lật đi lật lại vấn đề đến lúc Joel nghĩ ra cái này.
So we tossed it back and forth until Joel came up with this .
6. Lật lại nào, úp vào bàn.
Turn around, face the desk .
7. Cô ta lật nó tới lui
She’s looking at the seams .
8. Giờ là lúc lật ngửa ván bài.
It’s all falling apart .
9. Chúng tớ đang lật đệm của Monica.
We’re flipping Monica’s mattress .
10. Và cánh lật thì hỏng mất rồi.
And the spoiler is gone .
11. Rồi lật mặt chứng loạn nhịp nhanh.
Revealing the arrhythmia .
12. Tại sao nó lại bị lật úp?
So why is inverted ?
13. Chế độ quân chủ bị lật đổ rồi.
The monarchy has fallen .
14. Tới lúc lật bài ngửa rồi, tư lệnh.
Let’s put our cards on the table here, general .
15. Hãy lật đổ nữ hoàng bạo ngược này!
Rise up against the bloody Red Queen .
16. Sao ta không lật bài ngửa luôn đi?
How about we stop with the games ?
17. Mấy trang giấy lật như cánh chim bay.
Pages fluttering like bird’s wings .
18. Năm 1805, con thuyền của họ bị lật úp.
In 1805, the boat they were riding in was capsized .
19. Lúc gần bình minh, nó lật úp và chìm.
At about dawn, she finally rolled over and sank .
20. Ngài lật úp nó*+ và phân tán cư dân.
He turns it upside down * + and scatters its inhabitants .
21. Lũ sát thủ cố gắng lật úp con minke.
The killers try to flip the minke over .
22. Enver đã lật mặt, để bà ta chịu trận?
Enver cut a khuyến mãi, threw her under the bus ?
23. Mọi người lật trang 3 của bảng thông báo.
Everyone turn to page three of your handout .
24. Việc đó cũng bị lật ngược một cách lý thú.
That too must undergo a dramatic reversal .
25. Nên đã cấu kết lại Âm mưu lật đổ bà
and colluded to overthrow her reign.
26. + Quả thật, nó làm lều lật úp và sập xuống”.
+ Yes, it turned the tent upside down, and the tent fell flat. ”
27. Tổ tiên ta đã lật đổ tên bạo chúa Tarquin.
My ancestor dethroned the tyrant Tarquin .
28. Harry, lật bài đi hoặc đừng có gian lận nữa.
Harry, show your cards or stop cheating .
29. Đây ta có Penn và Teller, y chang nếu lật úp.
So here we have Penn and Teller, same upside-down .
30. Trả lời: Để tiết kiệm năng lượng khi lật sang trang.
To save energy while turning pages .
31. Vãi tiền người đổi bạc, ngài lật đổ bàn của họ.
Pouring out the coins of the money changers, he overturns their tables .
32. Lật úp xuống, chơi ngay cửa sau, trong Vườn Địa Đàng
Flip his bitch over, fuck her in the ass right in the Garden of Eden .
33. Đôi khi bạo lực được dùng để lật đổ chính quyền.
At times, violence is used to force a change in rulers .
34. Lá bài chung thứ 4 sẽ được lật ra trên bàn.
Four cards are dealt face up on the table .
35. Nghe này, Steve-o, tôi lật bài ngửa với anh nhé.
Look, Steve-o, let me be straight with you .
36. Bạn có thấy anh ấy lật từng trang của bảng tổng phổ?
Did you see him turning pages in the score ?
37. Tôi đang làm việc cho Bennet để lật đổ tổ chức này.
I have been working with bennet To take down this company .
38. Ngài lật bàn của họ cùng ghế những kẻ bán bồ câu.
He overturned their tables as well as the benches of the merchants selling doves .
39. Nhiều năm giảm giá khủng khiếp lật tẩy chuyện hoang đường này .
Multiple years of hefty price declines debunked this myth .
40. Một trong ít sự lật đật có thể làm hỏng tất cả. “
A little over – precipitance may ruin all. ”
41. Không sợ ta lại lật tung cái Long cung này nữa sao?
Aren’t you afraid I’ll tear down the palace again ?
42. Rồi ngài tiến đến lật đổ bàn của những người đổi bạc.
Then he strode over to the money changers and overturned their tables .
43. Bàn tay lật ngược lại được gọi là lưng của bàn tay.
The opposite hand is called the drawing hand or string hand .
44. Nếu các tờ giấy so không giống nhau, lật úp chúng lại.
If they do not match, turn them back over .
45. Một con hải mã tức giận có thể dễ dàng làm lật thuyền.
An angry walrus could easily overturn the boats .
46. Có 1 tên khoác lác nói rằng hắn đã giúp lật tẩy Suttel.
There’s a loudmouth saying he helped bust out Suttel .
47. Các cuộc cách mạng lật đổ chính phủ tại Tunisia và Ai Cập.
Revolutions topple the governments of Tunisia and Egypt .
48. Khi ăn, chim hồng hạc lật ngược mỏ lên ngay dưới mặt nước.
When feeding, the flamingo holds its beak upside down, pointed backward, just below the surface .
49. Ngày mai lịch sử Hoa Kỳ sẽ được lật sang 1 trang mới.
Xem thêm: cupboards tiếng Anh là gì?
Tomorrow a new chapter in American history begins .
50. Marcos bị lật đổ trong cuộc cách mạng quyền lực nhân dân năm 1986.
Marcos was overthrown as a result of the 1986 People Power Revolution .
Source: https://shopdothang.com
Category: Kiến thức cuộc sống