1. Ta đâu có dán giấy dán tường.
We’re not hanging wallpaper .
2. Giấy dán!
Bạn đang đọc: ‘dán’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Contact paper !
3. Dán mắt nó.
Seal the eyes
4. Cắt dán MạngName
Web Collage
5. Khi bạn dán một bức ảnh, chỉ có giấy và keo dán.
When you paste an image, it’s just paper and glue .
6. Dán mắt chúng lại
And paste their eyes together ,
7. – Dán cao lên rốn .
– Placing a plaster over the belly button .
8. PLATELET GEL Dán vết thương,
PLATELET GEL ; Seals wounds, reduces
9. Chỉ việc cắt và dán.
Just cut and paste .
10. Những miếng dán hoặc những cảm biến sẽ được dán lên giày, hay trên cổ tay áo.
Well, there is these smart Band-Aids or these sensors that one would put on, on a shoe or on the wrist .
11. Dán chúng lên tủ lạnh.
Tape a set to your refrigerator .
12. Xem giấy dán tường kìa!
Look at the wallpaper !
13. Hắn dán mắt vào Joe.
Has eye on Joe .
14. Cậu bị dán giấy sau lưng.
You got something on your back .
15. Báo cáo của tôi tuyệt đối không cho phép sao chép, cắt ghép, cắt cắt dán dán nội dung.
When you write essays in my class, you cannot copy-and-paste or mashing up things, ever .
16. Một băng dán cá nhân cũ
An old band-aid .
17. Dán nó vào cột cờ đi.
Let’s stick with Flagstaff .
18. Mắt tôi dán vào Dạng 2.
My eyes went onto Type II .
19. Bạn dán mắt vào điều đó.
You glaze over with it .
20. Tôi đang dán mắt vào đây.
I am, closely .
21. Keo được dán lên đầu ngón tay.
Super glue on his fingertips .
22. Mắt họ thì dán vào điện thoại.
Or their eyes are glued to their phones .
23. Prusa i3 với khung hộp gỗ dán.
A Prusa i3 with a plywood box frame .
24. Miệng cậu bé bị dán băng keo.
The boy’s mouth was taped shut .
25. Tôi sẽ cắt và dán bài này
I’ll copy and paste this one.
26. Có vẻ giấy dán tường bị thay.
feels like the wallpaper’s been replaced .
27. Tôi dán mắt vào máy tính mỗi ngày.
I’m on my computer all day .
28. Và tôi được dán nhãn là “khuyết tật”.
And I’m entitled to the label ” disabled. ”
29. Phương pháp gián tiếp bắt đầu với việc dán vải ẩm hoặc giấy vào con cá sử dụng hồ dán từ gạo
The indirect method begins with pasting moist fabric or paper onto the fish using rice paste .
30. Dolokhov lúc nào cũng dán mắt vào chị.
Dolokhov watches you all the time .
31. Tôi rất thích giấy dán tường xanh lá.
I love the green paper !
32. Và, uh giấy dán tường hoạt tiết cây.
And, uh tree wallpaper .
33. Dính chặt lấy nó như keo dán vậy.
Stick to him like glue !
34. Tiện ích lịch sử cắt & dán của KDE
KDE cut và paste history utility
35. Nó chỉ giống giấy dán tường phải không?
Doesn’t it look just like wallpaper ?
36. Trừ đi thực phẩm, giấy dán tường bunny-thỏ…
Minus the food, the bunny-rabbit wallpaper …
37. Tôi thấy điểm sát hạch được dán sáng nay.
I saw the test scores got posted this morning .
38. Chúng tôi thực sự đã dán mắt vào nó.
We got really wrapped up in it .
39. Lấy băng dính dán thằng bé lại cũng được.
We just strap our kids down with duct tape .
40. Cắt nó ra, và dán nó vào giấy cứng.
Cut it out, and glue it onto heavy paper .
41. Các cổng được dán nhãn từ C1 đến C50.
The gates are labelled C1 – C50 .
42. À, số của hắn nằm ngay trên nhãn dán.
Well, his number was literally on a sticker .
43. Tôi lại cắt và dán phương trình vào đây
I’ll just copy and paste the equation there .
44. Trong sản xuất vợt bóng bàn, một lớp gỗ bấc thường được dán giữa hai lớp gỗ dán mỏng làm từ các loại gỗ khác.
In table đánh tennis bats, a balsa layer is typically sandwiched between two pieces of thin plywood made from other species of wood .
45. nghĩa là nhấn Ctrl trong khi dán lựa chọn bằng nút chuột giữa sẽ giữa sẽ thêm một ký tự dòng mới vào văn bản dán?
that pressing Ctrl while pasting the selection with the middle mouse button will append a carriage return after pasting the selection buffer ?
46. Thế thì đi tìm nhãn dán của gã đó thôi.
Well, let’s go find this guy’s sticker .
47. Sao chép và dán HTML/Javascript vào hộp văn bản.
Copy and paste your HTML / Javascript into the textbox .
48. Và bây giờ là giấy dán tường cho phòng ngủ.
And now wallpaper for the bedroom .
49. Ông ấy dùng băng keo dán mấy thứ này lại.
Xem thêm: snarl tiếng Anh là gì?
They’re taped together .
50. Như là một miếng giấy dán tiện dùng phải không?
Like a handy little laminate or something ?
Source: https://shopdothang.com
Category: Kiến thức cuộc sống