1. Network tap có (ít nhất) ba cổng: cổng A, cổng B và cổng monitor.
2. Cổng vào phía nam có cổng cửa đôi.
3. 13 Phía đông có ba cổng, phía bắc có ba cổng, phía nam có ba cổng và phía tây có ba cổng.
Bạn đang đọc: ‘cổng’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Cổng thành và người gác cổng (1-4)
5. Cánh cổng tối tăm nhất, cánh cổng địa ngục.
6. Mở cổng!
7. Mở cổng.
8. Các cổng
9. Cổng chính.
10. Karlstor bên cạnh cổng Isar và cổng Sendling là một trong 3 cổng thành phố mà còn tồn tại.
11. Galvez đã qua cổng an ninh ở cổng chính 2 phút trước.
12. Gần cổng Syria là nơi ở của những người gác cổng.
13. Cổng mở toang.
14. Cổng nối tiếp
15. Cổng ra tĩnh
16. Cổng Vòm Attalus
17. Đây là cổng nhỏ như cổng Tulla Mori, có chiều rộng 2,13 mét.
18. Cánh cổng biến.
19. Mở cổng ra.
20. Cổng nối tiếp %
21. Ngôi đình có một cổng chánh, một cổng phụ và tường rào bao quanh.
22. Tới cổng chính!
23. Nhà ga này có 18 cổng, 14 cổng có ống lồng lên máy bay.
24. Khác với nhiều cổng logic cổ điển, các cổng lượng tử đều khả nghịch.
25. Họ đang đóng cổng!
Xem thêm: snarl tiếng Anh là gì?
26. Tiến ra cổng chính!
27. Dắt hắn ra cổng.
28. Cổng nối tiếp # (Linux
29. Kiểu cổng máy ảnh
30. Phá vỡ cánh cổng.
31. Cổng song song số %
32. Cổng chính báo cáo.
33. Kéo cổng ngoài lên.
34. 3 Các con trai của Hát-sê-na xây Cổng Cá;+ họ đóng khung cổng bằng gỗ+ rồi lắp các cánh cổng, chốt và thanh cài.
35. Cổng NAND luân lýStencils
36. Chính giữa mặt bắc là Cổng Huyền Vũ (Huyền Vũ Môn), hai bên là Cổng Ngân Hán (Ngân Hán Môn) và Cổng Thanh Tiêu (Thanh Tiêu Môn).
37. Cổng đệm luân lýStencils
38. VI, khóa cổng chính.
39. Các cổng mở toang!
40. Cổng nối tiếp # (NetBSD
41. Đường dẫn cổng máy tính
42. Cổng nghịch đảo luân lýStencils
43. Tìm kiếm Cổng sau DebianQuery
44. Nó được cột ngoài cổng.
45. 18 Các cổng cao ngất.
46. Thông tin về cổng VRName
47. Xe em để ở cổng
Xem thêm: faintest tiếng Anh là gì? – Chick Golden
48. Hãy tiến về cổng chính.
49. Đây là chìa khoá cổng…
50. Một trong 4 cổng chính.
Source: https://shopdothang.com
Category: Kiến thức cuộc sống