1. Bời lời vàng
2. Ruột tôi rối bời;
3. Tơi bời hoa lá.
Bạn đang đọc: ‘bời’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Chơi bời sao?
5. Tình ý rối bời.
6. Ruột con rối bời.
7. Những cuộc “chơi-bời”
8. Bời vì, nhiệm kì bốn năm.”
9. Tâm trí tôi rối bời
10. ” Ảnh chỉ chơi bời thôi.
11. Em nghe đồn anh là một thằng chơi bời, và em cũng chỉ muốn chơi bời thôi
12. Bời vì nó là tiếng Nhật.
13. Trông cô vẫn rất chơi bời.
14. Cũng chơi bời tới bến đó.
15. Bời vì, nhiệm kì bốn năm. “
16. Chúa ơi, tôi vô cùng rối bời.
17. Anh ta chỉ bị đánh tơi bời.
18. Nhiều thứ vẫn còn rối bời.
19. Hơi muộn để chơi bời rồi đấy.
20. Đầu tôi bắt đầu rối bời rồi.
21. Anh thật sự rối bời, Sonia à.
22. Anh tìm chỗ chơi bời hay sao?
23. Khiến cho tôi nhiều khi rối bời
24. Bời vì anh luôn muốn làm như vậy
25. Bời vì bọn tớ đã từng cãi nhau.
26. Bời vì nó biết quá nhiều về tao.
27. Giờ thì quá già để chơi bời rồi.
28. Vậy sao ông hỏi tôi việc chơi bời?
29. Năm 1843, Thomas viết: “Lòng tôi rối bời…
30. cậu bé sóc hàng, chơi bời à nha
31. Tôi đang chơi bời ăn nhậu và rồi…
32. Khiến cho tôi nhiều khi rối bời.
33. Bời vì tay phải bận cầm chuột.
34. Đừng nghĩ em chỉ biết chơi bời.
35. Đầu tôi bắt đầu rối bời rồi
36. Dù là chơi bời thì con cũng làm ơn…
37. Bọn mình sẽ tiệc tùng đập phá, chơi bời
38. Nó đang bị đập tơi bời ngoài đó!
39. Và anh ta chơi bời sau lưng chị ấy.
40. Này, bà già mày vẫn còn chơi bời hả?
41. Ông thích chơi bời với những cô gái đẹp.
42. Lão chơi bời với một gã trai trẻ.
43. Thậm chí tôi còn bị đánh tơi bời.
44. Cậu ấy dường như rối bời bởi nó.
45. Nhắc lại cho tôi vụ chơi bời đi?
46. Cậu và Ashley chơi bời dữ lắm à?
47. Bọn mình sẽ tiệc tùng đập phá, chơi bời.
48. Con bé sẽ gào khóc tơi bời cho xem.
49. Anh tưởng chúng ta chỉ chơi bời với nhau thôi.
50. Và bời vậy, con người có xu hướng tản ra.
Source: https://shopdothang.com
Category: Kiến thức cuộc sống