Hôm nay tất cả chúng ta cùng học tiếp những mẫu ngữ pháp tiếp theo trong bài 1 nhé :
Mẫu câu 7: a. あのひと/あのかたは
A~さん(さま)<~san(sama)>ですか
Người kia là A phải không ? Vị kia là A phải không ạ ?
b. あのひと/あのかたは
– Mẫu câu ( a. ) dùng để xác lập lại tên một người .
– Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ
– Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng là だれ
Vd :
- あの ひと ( かた ) は きむらさんです 。
( Người này ( vị này ) là anh ( ông ) Kimura. )
- あのひとはだれですか 。
( Người này là ai vậy ? )
あのかたはどなたですか
( Vị này là ngài nào vậy ? )
Các điểm chú ý thêm:
Khi giới thiệu tên mình không bao giờ được nói thêm chữ さん
Mẫu câu 8: ___A__ は ___1__ですか、___2__ですか。
+ ___A__は __1 ( 2 ) ___です 。
– Đây là dạng câu hỏi lựa chọn trong hai hay nhiều sự vật, vấn đề khác nhau .
– Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____ ? ”
Vd :
1 _Namさんはいしゃですか 。 せんせいですか 。
( anh Nam là bác sĩ hay là giáo viên thế ạ )
2 _Mai ちゃんは8さいですか 。 9 さいですか 。
( Bé mai 8 tuổi hay là 9 tuổi thế ạ ? )
Mẫu câu 9: ___A__は なんの~ _____ですか。
+ A は ~の~ です。
– Đây là câu hỏi về thực chất của một sự vật, vấn đề
– Nghiã là : “ A là về cái j về loại gì ? ”
Vd :
1 _このほんはなんのほんですか 。
– Kono hon wa nanno hon desuka. ( cuốn sách này là sách gì ? )
2_このほんはにほんのほんです。
+ Kono hon wa Nihongo no hon desu. ( cuốn sách này là sách tiếng Nhật )
Mẫu câu 10: ___A__ は なん ですか。
+A は ~ です。
– Đây là câu hỏi với từ để hỏi :
– Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì ? ”
Vd :
1 _これはなんですか 。
– Kore wa nandesuka. ( đây là cái gì ? )
2 _これはノートです 。
+ Kore wa NOTO desu. ( đay là cuốn tập )
Mẫu câu 11: おなまえ は? - あなたのなまえ は なんですか。
+ わたし は A です。
( しつれですが 、 おなまえは ? ) Đây là câu hỏi lịch sự và trang nhã .
– Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên .
– Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì ? ”
Vd :
おなまえは ?
– Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka )
( Tên bạn là gì ? )
わたしはAです 。
+ watashi wa A desu .
Tên tôi là A
Mẫu câu 12: いなかふるさと は どこ ですか。
+ わたしのいなかふらさと は ~ です。
– Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê nhà của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn
– Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu ? ”
Vd :
1 _いなかはどこですか
– Inaka wa doko desuka ( Quê của bạn ở đâu ? )
2 _わたしのいなかはハノイです
+ watashi no inaka wa HANOI desu. ( quê tôi ở TP.HN )
Chúc các bạn thành công !
Xem thêm: cupboards tiếng Anh là gì?
Có thể bạn chăm sóc :
* * * Hồ sơ du học Nhật Bản thủ tục nhanh gọn, thuận tiện minh bạch
* * * Công ty du học Nhật Bản uy tín tại Hà Nôi và tp. HCM
Source: https://shopdothang.com
Category: Kiến thức cuộc sống